Kanji Version 13
logo

  

  

nghiêu, nhiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 蕘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nghiêu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rau, tức là “vu tinh” .
2. (Danh) Cỏ dùng để đốt như củi.
3. (Danh) Người kiếm củi.
4. (Động) Kiếm củi, chặt củi. ◇Liễu Tông Nguyên : “Hành mục thả nhiêu” (Đồng Khu Kí truyện ) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.
5. Một âm là “nghiêu”. (Danh) Chỉ cây “nghiêu hoa” , hoa màu vàng, hạt đen, thân và vỏ cây dùng làm giấy, hoa dùng làm thuốc nhuận cuống họng, chữa bệnh sưng phù.
Từ điển Thiều Chửu
① Củi rạc.
② Kẻ kiếm củi gọi là nhiêu.
③ Cây nhiêu, vỏ dùng làm giấy. Ta quen đọc là chữ nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 nghiêu hoa [yáohua] Loại cây bụi nhỏ rụng lá, lá mọc đối, hoa vàng, có chất độc, có thể dùng làm thuốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, có hoa dùng làm vị thuốc, còn gọi là Nghiêu hoa — Một âm là Nhiễu. Xem Nhiễu.

nhiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. củi rạc, củi khô
2. người kiếm củi
3. cây nhiêu (vỏ dùng làm giấy)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rau, tức là “vu tinh” .
2. (Danh) Cỏ dùng để đốt như củi.
3. (Danh) Người kiếm củi.
4. (Động) Kiếm củi, chặt củi. ◇Liễu Tông Nguyên : “Hành mục thả nhiêu” (Đồng Khu Kí truyện ) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.
5. Một âm là “nghiêu”. (Danh) Chỉ cây “nghiêu hoa” , hoa màu vàng, hạt đen, thân và vỏ cây dùng làm giấy, hoa dùng làm thuốc nhuận cuống họng, chữa bệnh sưng phù.
Từ điển Thiều Chửu
① Củi rạc.
② Kẻ kiếm củi gọi là nhiêu.
③ Cây nhiêu, vỏ dùng làm giấy. Ta quen đọc là chữ nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ rơm (để đốt);
② Đi lấy củi;
③ Cây cải củ, củ cải.



nhiễu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củi — Người hái củi, kiếm củi. Ta quen đọc Nghiêu — Một âm là Nghiêu. Xem Nghiêu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典