蔦 điểu [Chinese font] 蔦 →Tra cách viết của 蔦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
điểu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cây mọc từng bụi, sống bám vào cây tang, cây du, v.v. § Còn gọi là “thố ti tử” 菟絲子. ◇Thi Kinh 詩經: “Điểu dữ nữ la, Thí ư tùng bách” 蔦與女蘿, 施於松栢 (Tiểu nhã 小雅, Khuể biền 頍弁) Cây điểu cùng cây nữ la, Bám vào cây tùng cây bách. § Vì thế “điểu la” 蔦蘿 dùng để chỉ các người thân thuộc, ý nói các người họ hèn được nhờ vào chỗ cao môn.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cây mọc từng bụi, tức là cây thỏ ti tử 菟絲子. Kinh Thi 詩經 có câu điểu dữ nữ la thí ư tùng bách 蔦與女蘿施於松栢 cây điểu cùng cây nữ la bám vào cây tùng cây bách. Bây giờ hay dùng chữ điểu la 蔦蘿 để gọi các người thân thuộc, ý nói như dây điểu dây la được bám vào cây tùng cây bách, cũng như các người họ hàng được nhờ vào chỗ cao môn vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây điểu, thỏ ti tử: 蔦與女蘿,施於松柏 Cây điểu và cây nữ la, bám vào cây tùng cây bách (Thi Kinh). 【蔦蘿】điểu la [niăoluó] ① Một loại cây leo;
② Người thân thuộc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典