蓽 tất [Chinese font] 蓽 →Tra cách viết của 蓽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tất
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây tất (mọc từng bụi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “tất”, mọc thành từng bụi, tức là cây “kinh” 荊. § Thông “tất” 篳. ◎Như: “tất môn” 蓽門 cửa đan bằng cỏ kinh, chỉ nhà nghèo. Cũng viết là 篳門.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây tất, cây mọc thành từng bụi, tức là cây kinh 荊. Dùng cỏ kinh đan làm cánh cửa gọi là tất môn 蓽門 chỉ nhà nghèo. Cũng viết là 篳門.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ cỏ thời xưa dùng để lợp nhà. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Lúc vị ngộ hối tàng nơi bồng tất «.
Từ ghép
bồng tất 蓬蓽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典