蓧 điệu [Chinese font] 蓧 →Tra cách viết của 蓧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thiểu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...
điếu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Dụng cụ để làm cỏ thời xưa.
điều
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rau móng dê (dương đề).
điệu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái giỏ tre
2. tên đất thời cổ (nay thuộc tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồ cào, cái cào cỏ.
địch
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...
Từ điển Trần Văn Chánh
Dụng cụ để đựng các loại lúa thóc hoa màu thời xưa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典