Kanji Version 13
logo

  

  

đế [Chinese font]   →Tra cách viết của 蒂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
đế
giản thể

Từ điển phổ thông
1. núm quả
2. vướng víu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống, núm. ◎Như: “căn thâm đế cố” rễ sâu núm chặt. § Cũng viết là “đế” hay .
2. (Danh) Gốc, rễ.
3. (Tính) § Xem “đế giới” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ đế .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cuống, cành (hoa hay quả): Hoa liền cành; Quả rụng khi chín mùi. (Ngb) Thời cơ đã đến, điều kiện chín mùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuống hoa. Cuống trái — Chân đứng, gốc rễ của sự việc.
Từ ghép
căn đế • căn thâm đế cố • đế giới • giới đế • tịnh đế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典