Kanji Version 13
logo

  

  

葛 cát  →Tra cách viết của 葛 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: カツ、くず
Ý nghĩa:
củ dong, vụn, arrowroot

cát  →Tra cách viết của 葛 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
cát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây sắn dây
2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
3. bối rối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây sắn (Pueraria lobata). § Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là “cát căn” , vỏ dùng dệt vải gọi là “cát bố” . § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là “củ cát” hay “giao cát” .
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn , vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố . Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát hay giao cát .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắn dây, dây sắn;
② Đay Xem [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Cát Xem [gé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống cây đậu — Loại dây leo, dây bò.
Từ ghép
cát bố • cát đằng • cát luỹ • củ cát • qua cát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典