菅 gian [Chinese font] 菅 →Tra cách viết của 菅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
gian
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ gian, cỏ may
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gian, cỏ may.
2. (Động) Coi rẻ, coi khinh. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” 草菅人命 coi rẻ mạng người như cỏ rác.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ gian, cỏ may. Coi rẻ tính mạng người cứ giết bừa đi gọi là thảo gian nhân mệnh 草菅人命.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ gian, cỏ may: 草菅人命 Coi mạng người như cỏ rác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典