莝 tỏa [Chinese font] 莝 →Tra cách viết của 莝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
toả
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. băm, cắt
2. cỏ băm (cho súc vật ăn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rơm cỏ đã cắt vụn. ◇Sử Kí 史記: “Nhi tọa Tu Giả ư đường hạ, trí tỏa đậu kì tiền, lệnh lưỡng kình đồ giáp nhi mã thực chi” 而坐須賈於堂下, 置莝豆其前, 令兩黥徒夾而馬食之 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Và để Tu Giả ngồi dưới thềm, đặt đậu cỏ đã băm sẵn trước mặt, sai hai tên tội đồ (bị khắc trên mặt) kèm cho ăn như ngựa ăn.
2. (Động) Băm, cắt (cỏ, đậu...).
Từ điển Thiều Chửu
① Rơm cỏ băm ngắn cho ngựa ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Băm, cắt (cỏ);
② Cỏ băm (cho súc vật ăn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cỏ. Phạt cỏ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典