Kanji Version 13
logo

  

  

đình [Chinese font]   →Tra cách viết của 莛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
đình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sợi cỏ, thân cây cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cọng cỏ. ◇Hán Thư : “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” , , (Đông Phương Sóc truyện ) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông.
2. (Danh) Xà ngang nhà. ◇Trang Tử : “Cố vi thị cử đình dữ doanh, lệ dữ Tây Thi, khôi quỷ quyệt quái, đạo thông vi nhất” , 西, , (Tề vật luận ) Cho nên vì thế mà so sánh xà với cột, người xấu xí với Tây Thi, khoan đại, kì biến, gian trá, quái dị, đạo đều hợp làm một.
Từ điển Thiều Chửu
① Rò cỏ, sợi cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cọng (cây thân cỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cọng cỏ. Cũng đọc Đính.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典