莛 đình [Chinese font] 莛 →Tra cách viết của 莛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
đình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợi cỏ, thân cây cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cọng cỏ. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông.
2. (Danh) Xà ngang nhà. ◇Trang Tử 莊子: “Cố vi thị cử đình dữ doanh, lệ dữ Tây Thi, khôi quỷ quyệt quái, đạo thông vi nhất” 故為是舉莛與楹, 厲與西施, 恢詭譎怪, 道通為一 (Tề vật luận 齊物論) Cho nên vì thế mà so sánh xà với cột, người xấu xí với Tây Thi, khoan đại, kì biến, gian trá, quái dị, đạo đều hợp làm một.
Từ điển Thiều Chửu
① Rò cỏ, sợi cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cọng (cây thân cỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cọng cỏ. Cũng đọc Đính.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典