Kanji Version 13
logo

  

  

kinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 荆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
kinh
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây kinh
2. cái roi
3. châu Kinh (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “kinh” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ kinh .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây mận gai;
② [Jing] (Họ) Kinh;
③ [Jing] Châu Kinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây mận gai;
② Cây roi để đánh phạt (thời xưa);
③ (văn) (khiêm) Vợ tôi: Người vợ vụng dại của tôi; Nhà tôi, vợ tôi;
④ [Jing] Châu Kinh (thời xưa ở Trung Quốc, nay thuộc các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc, Quảng Tây, Quý Châu–Trung Quốc);
⑤ [Jing] (Họ) Kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Kinh .
Từ ghép
sài kinh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典