荆 kinh [Chinese font] 荆 →Tra cách viết của 荆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
kinh
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây kinh
2. cái roi
3. châu Kinh (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “kinh” 荊.
2. Giản thể của chữ 荊.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ kinh 荊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây mận gai;
② [Jing] (Họ) Kinh;
③ [Jing] Châu Kinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây mận gai;
② Cây roi để đánh phạt (thời xưa);
③ (văn) (khiêm) Vợ tôi: 拙荆Người vợ vụng dại của tôi; 荆室 Nhà tôi, vợ tôi;
④ [Jing] Châu Kinh (thời xưa ở Trung Quốc, nay thuộc các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc, Quảng Tây, Quý Châu–Trung Quốc);
⑤ [Jing] (Họ) Kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Kinh 荊.
Từ ghép
sài kinh 柴荆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典