茯 phục [Chinese font] 茯 →Tra cách viết của 茯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phục linh 茯苓)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phục linh” 茯苓 một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, to bằng nắm tay, da nhăn nheo màu đen, thứ thịt trắng gọi là “bạch linh” 白苓, thứ đỏ gọi là “xích linh” 赤苓, dùng để làm thuốc. § Cũng viết là 伏苓 hoặc là 伏靈.
Từ điển Thiều Chửu
① Phục linh 茯苓 một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, hình như quả bóng, da đen thịt trắng gọi là bạch linh 白苓, thứ đỏ gọi là xích linh 赤苓 dùng để làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
【茯苓】phục linh [fúlíng] (dược) Phục linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phục linh 茯苓: Tên một loài cây, vỏ đen, dùng làm vị thuốc.
Từ ghép
phục linh 茯苓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典