茆 lữu, mao [Chinese font] 茆 →Tra cách viết của 茆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
lữu
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Rau lữu (Brasenia schreberi). Cũng đọc là chữ mao, cùng một nghĩa với chữ mao 茅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau lữu (Brasenia schreberi);
② Như 茅 [máo];
② [Máo] (Họ) Mao.
mao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rau lữu (tên khoa học: brasenia schreberi)
2. cỏ lợp nhà
3. họ Mao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau “mão”, thuộc họ “thuần” 蓴, lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được. § Còn có tên là “thủy quỳ” 水葵. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão” 思樂泮水, 薄采其茆 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
2. (Danh) Họ “Mão”.
3. Một âm là “mao”. (Danh) Cũng như “mao” 茅.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau lữu (Brasenia schreberi). Cũng đọc là chữ mao, cùng một nghĩa với chữ mao 茅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau lữu (Brasenia schreberi);
② Như 茅 [máo];
② [Máo] (Họ) Mao.
mão
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau “mão”, thuộc họ “thuần” 蓴, lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được. § Còn có tên là “thủy quỳ” 水葵. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão” 思樂泮水, 薄采其茆 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
2. (Danh) Họ “Mão”.
3. Một âm là “mao”. (Danh) Cũng như “mao” 茅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ rau.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典