苻 phù [Chinese font] 苻 →Tra cách viết của 苻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cò phù, cỏ mắt quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ phù, thân như dây sắn, lá tròn như bông tai, màu đỏ, mọc thành bụi. cũng gọi là cỏ mắt quỷ.
2. (Danh) Họ “Phù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ phù, cũng gọi là cỏ mắt quỷ.
② Hoàn Phù 萑苻 tên riêng của Trịnh Trạch đời Xuân Thu, vì Trạch đánh giặc ở Hoàn Phù giết sạch. Ðời sau gọi trộm giặc là hoàn phù là vì đó. Có khi viết là hoàn bồ 萑蒲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ phù, cỏ mắt quỷ;
② [Fú] (Họ) Phù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ, còn gọi là Quỷ mục thảo ( cỏ mắt ma ) — Một âm là Bồ. Họ người.
Từ ghép
hoàn phù 萑苻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典