苓 linh [Chinese font] 苓 →Tra cách viết của 苓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
linh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây nấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phục linh” 茯苓: xem “phục” 茯.
2. (Danh) “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” 豨苓.
Từ điển Thiều Chửu
① Phục linh 茯苓 một loài thực vật như loài nấm, dùng làm thuốc.
② Trư linh 豬苓 cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 茯苓 [fúlíng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ cây dùng làm vị thuốc. Tức Phục linh 茯苓.
Từ ghép
phục linh 茯苓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典