苏 tô →Tra cách viết của 苏 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tô
giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: tử tô 紫蘇)
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ
Từ điển phổ thông
(xem: tô rô 囌嚕)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 蘇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tía tô. Cg. 紫蘇 [zêsu];
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蘇
Từ ghép 5
cô tô 姑苏 • giang tô 江苏 • lỗ tô 噜苏 • tô rô 苏噜 • tử tô 紫苏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典