芎 khung [Chinese font] 芎 →Tra cách viết của 芎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
khung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: khung cùng 芎藭)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Khung cùng” 芎藭 cỏ khung cùng (ligusticum chuanxiong hort), lá giống lá rau cần nước, củ dùng làm thuốc, mọc ở đất Thục (“Tứ Xuyên” 四川) nên còn gọi là “Xuyên khung” 川芎.
Từ điển Thiều Chửu
① Khung cùng 芎藭 cỏ khung cùng, sinh ở đất Thục gọi là xuyên khung 川芎, củ dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) 【芎藭】 khung cùng [qióngqióng] Cỏ khung cùng, xuyên khung (Cnidium officinale).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khung cùng: 芎藭: Tên một loài cây, dùng làm vị thuốc Bắc.
Từ ghép
khung cùng 芎藭 • xuyên khung 川芎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典