舂 thung [Chinese font] 舂 →Tra cách viết của 舂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
thung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giã (gạo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giã, nghiền. ◎Như: “thung mễ” 舂米 giã gạo, “thung dược” 舂藥 nghiền thuốc.
2. (Động) Chém, chặt, đâm. ◇Sử Kí 史記: “Thung kì hầu, dĩ qua sát chi” 舂其喉, 以戈殺之 (Lỗ Chu Công thế gia 魯周公世家) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
3. (Danh) Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo” 其奴, 男子入于罪隸, 女子入于舂稿 (Thu quan 秋官, Ti lệ 司厲) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
4. Cùng nghĩa với “xung” 衝.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm, giã. Như thung mễ 舂米 giã gạo.
② Cùng nghĩa với chữ xung 衝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giã, đâm, nghiền: 舂米 Giã gạo; 舂葯 Nghiền thuốc;
② (văn) Như 衝 (bộ 行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cối giã gạo — Giã cho nát. Td: Thung mễ ( giã gạo ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典