舀 yểu [Chinese font] 舀 →Tra cách viết của 舀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc ra. Vét ra. Cũng đọc Yểu.
yểu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
múc nước bên nọ rót sang bên kia
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Múc (bằng môi, thìa). ◎Như: “yểu thủy” 舀水 múc nước, “yểu thang” 舀湯 múc canh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
2. (Danh) “Yểu tử” 舀子 môi, thìa (dùng để múc). § Cũng gọi là “yểu nhi” 舀兒.
Từ điển Thiều Chửu
① Múc nước bên này rót sang bên kia.
Từ điển Trần Văn Chánh
Múc: 舀水 Múc nước; 舀湯 Múc canh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典