肋 lặc [Chinese font] 肋 →Tra cách viết của 肋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
lặc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xương sườn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương sườn. § Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là “phù lặc cốt” 浮肋骨 xương sườn cụt.
2. § Ghi chú: Sự gì không có giá trị lắm, hoặc không có ý vị sâu xa, gọi là “kê lặc” 雞肋 xương sườn gà (ăn không ngon lắm mà bỏ thì tiếc). Cũng viết là 鷄肋. Theo điển tích: Khi thấy đánh Hán Trung không được, Tào Tháo (155-220) ra lệnh “kê lặc” 雞肋 (xương sườn gà) cho quân chuẩn bị rút về. Thâm ý của Tào Tháo là, Hán Trung cũng như cái xương sườn gà, bỏ thì tiếc, mà ăn cũng không có gì ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương sườn. Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là phù lặc cốt 浮肋骨 xương sườn cụt.
② Sự gì không có ý vị gì sâu xa gọi là kê lặc 雞肋 gân gà. Cũng viết là 鷄肋. Kê lặc công danh 雞肋工名 chữ của Tào Tháo 曹操 (155-220) ra lệnh khi đánh Hán Trung không được.
Từ điển Trần Văn Chánh
【肋脦】lặc thắc [lete] (đph) (Áo quần) lụng thụng. Xem 肋 [lèi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sườn: 兩肋 Hai bên sườn; 左肋 Sườn bên trái. Xem 肋 [le].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sườn. Mạng sườn.
Từ ghép
lặc cốt 肋骨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典