翿 đạo [Chinese font] 翿 →Tra cách viết của 翿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
đào
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ như cái cờ, trên ngọn trang sức bằng lông chim, ngày xưa cầm để múa. Cũng dùng để dẫn linh cữu. ◇Thi Kinh 詩經: “Quân tử dao dao, Tả chấp đào” 君子陶陶, 左執翿 (Vương phong 王風, Quân tử dương dương 君子揚揚) Chàng vẻ mặt vui hòa, Bên trái cầm cái đào bằng lông chim để múa.
đạo
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái đao bằng lông (để múa)
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đao, một thứ làm bằng lông cầm để múa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái đạo (một loại cờ dài hay tấm màn có trang trí lông chim để cầm múa).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典