翽 hối [Chinese font] 翽 →Tra cách viết của 翽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
hối
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hối hối 翽翽)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Hối hối” 翽翽 vù vù, phần phật (tiếng cánh vỗ bay cao). ◇Thi Kinh 詩經: “Phượng hoàng vu phi, Hối hối kì vũ” 鳳皇于飛, 翽翽其羽 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Chim phượng hoàng bay đi, Phần phật lông cánh.
2. (Tính) “Hối hối” 翽翽 phiền nhiễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Hối hối 翽翽 bay vù vù. Thi Kinh 詩經: Phượng hoàng vu phi, hối hối kì vũ 鳳皇于飛,翽翽其羽 chim phượng hoàng bay đi, vù vù lông cánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng vỗ cánh phần phật: 翽翽 Phần phật, vù vù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chim đập cánh. Cũng nói là Hối hối.
Từ ghép
hối hối 翽翽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典