Kanji Version 13
logo

  

  

, dữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 羑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gắng làm việc thiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn dắt làm việc tốt. § Nay dùng chữ .
2. (Danh) “Dũ Lí” tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. § Ngày xưa “Trụ vương” giam “Văn vương” ở ngục Dũ Lí. § Cũng viết là “Dũ Lí” . Ta quen đọc là “dữu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
② Tên đất, Dũ Lí . Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là .

dữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gắng làm việc thiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn dắt làm việc tốt. § Nay dùng chữ .
2. (Danh) “Dũ Lí” tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. § Ngày xưa “Trụ vương” giam “Văn vương” ở ngục Dũ Lí. § Cũng viết là “Dũ Lí” . Ta quen đọc là “dữu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
② Tên đất, Dũ Lí . Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dẫn dắt tới điều thiện;
②【】Dữu lí [Yôulê] Ngục Dữu lí (theo truyền thuyết là nơi vua Trụ giam vua Văn vương thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến cử người hiền tài — Tiến đến chỗ tốt đẹp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典