羑 dũ, dữu [Chinese font] 羑 →Tra cách viết của 羑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
dũ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gắng làm việc thiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn dắt làm việc tốt. § Nay dùng chữ 誘.
2. (Danh) “Dũ Lí” 羑里 tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. § Ngày xưa “Trụ vương” 紂王 giam “Văn vương” 文王 ở ngục Dũ Lí. § Cũng viết là “Dũ Lí” 牖里. Ta quen đọc là “dữu” 羑.
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
② Tên đất, Dũ Lí 羑里. Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương 文王 ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là 羐.
dữu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gắng làm việc thiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn dắt làm việc tốt. § Nay dùng chữ 誘.
2. (Danh) “Dũ Lí” 羑里 tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. § Ngày xưa “Trụ vương” 紂王 giam “Văn vương” 文王 ở ngục Dũ Lí. § Cũng viết là “Dũ Lí” 牖里. Ta quen đọc là “dữu” 羑.
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
② Tên đất, Dũ Lí 羑里. Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương 文王 ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là 羐.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dẫn dắt tới điều thiện;
②【羑里】Dữu lí [Yôulê] Ngục Dữu lí (theo truyền thuyết là nơi vua Trụ giam vua Văn vương thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến cử người hiền tài — Tiến đến chỗ tốt đẹp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典