羁 ki, ky →Tra cách viết của 羁 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 网 (5 nét)
Ý nghĩa:
ki
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 羈.
ky
giản thể
Từ điển phổ thông
giữ gìn, duy trì, kiềm chế
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dàm (đầu ngựa): 無羈之馬 Ngựa không dàm;
② Gắn dàm vào đầu ngựa;
③ Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc, hạn chế: 放蕩不羈 Phóng đãng, không chịu sự bó buộc;
④ Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người) (như 羇): 羈旅 Ở ngụ quê người;
⑤ Người ở trọ, người ở nơi khác đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 羈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典