Kanji Version 13
logo

  

  

ki [Chinese font]   →Tra cách viết của 羇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
ki
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dàm đầu ngựa. § Cũng như “ki” .
2. (Danh) Khách trọ, lữ khách. § Cũng như “ki” . ◇Tả truyện : “Vi ki chung thế, khả vị vô dân” , (Chiêu Công thập tam niên ) Làm khách trọ suốt đời, có thể gọi là không có dân.
3. (Động) Ở nhờ, ở trọ. § Cũng như “ki” . ◇Đỗ Phủ : “Loạn hậu ta ngô tại, Ki tê kiến nhữ nan” , (Đệ ngũ đệ phong độc tại Giang Tả ) Sau thời loạn lạc than ôi ta còn sống, Ở nhờ ngủ đậu khó gặp em.

ky
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ở nhờ, ở gửi, ở trọ
Từ điển Thiều Chửu
① Ở nhờ, gửi, người đi đường ngủ nhờ ngủ trọ gọi là ki lữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Ở nhờ, ngủ nhờ. Như Nghĩa
③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống ở đất người. Ở đậu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典