罶 lữu →Tra cách viết của 罶 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 网 (5 nét)
Ý nghĩa:
lữu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đăng bắt cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơm, đăng, đó (giỏ tre để bắt cá). ◇Thi Kinh 詩經: “Tang dương phần thủ, Tam tinh tại lữu” 牂羊墳首, 三星在罶 (Tiểu nhã 小雅, Điều chi hoa 苕之華) Con dê cái đầu to, (Vì nước lặng yên, chỉ thấy) ba ngôi sao (long lanh) trong cái đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đăng bắt cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đơm, cái đó, dụng cụ bắt cá của nhà nông.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典