罄 khánh [Chinese font] 罄 →Tra cách viết của 罄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 缶
Ý nghĩa:
khánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồ rỗng ở trong
2. hết nhẵn, cạn kiệt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng không có gì bên trong.
2. (Tính) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như: “khánh tận” 罄盡 hết sạch, “khánh trúc nan thư” 罄竹難書 hết cả rừng tre cũng khó viết cho hết (ý nói tội ác nhiều đến nỗi đốn cả rừng tre làm sách viết cũng không xuể).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đồ trong rỗng.
② Hết nhẵn, như ta nói khánh tận 罄盡. Hết của gọi là cáo khánh 告罄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vật rỗng không (bên trong);
② Hết, hết sạch, hết nhẵn: 售罄 Bán hết (sạch); 告罄 Hết của, khánh tận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết sạch, không còn gì — Vẻ nghiêm chỉnh.
Từ ghép
khánh kiệt 罄竭 • khánh tận 罄盡 • khánh trúc nan thư 罄竹難書
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典