Kanji Version 13
logo

  

  

khánh [Chinese font]   →Tra cách viết của 罄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 缶
Ý nghĩa:
khánh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đồ rỗng ở trong
2. hết nhẵn, cạn kiệt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng không có gì bên trong.
2. (Tính) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như: “khánh tận” hết sạch, “khánh trúc nan thư” hết cả rừng tre cũng khó viết cho hết (ý nói tội ác nhiều đến nỗi đốn cả rừng tre làm sách viết cũng không xuể).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đồ trong rỗng.
② Hết nhẵn, như ta nói khánh tận . Hết của gọi là cáo khánh .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vật rỗng không (bên trong);
② Hết, hết sạch, hết nhẵn: Bán hết (sạch); Hết của, khánh tận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết sạch, không còn gì — Vẻ nghiêm chỉnh.
Từ ghép
khánh kiệt • khánh tận • khánh trúc nan thư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典