缽 bát [Chinese font] 缽 →Tra cách viết của 缽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 缶
Ý nghĩa:
bát
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bát
Từ điển phổ thông
cái bát xin ăn của sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bát ăn của sư. § Tiếng Phạn "pātra", phiên âm bát-đa-la, “ứng lượng khí” 應量器, nghĩa là dụng cụ chứa đựng vừa đủ. Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau. Cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là “y bát” 衣缽.
2. (Danh) Phiếm chỉ chén, bát. ◎Như: “tửu bát” 酒缽 chén rượu, “phạn bát” 飯缽 bát cơm.
3. § Cũng viết là “bát” 鉢.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bát 鉢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉢 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bát 鉢.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典