缴 chước, kiểu →Tra cách viết của 缴 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
chước
giản thể
Từ điển phổ thông
tên buộc sợi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nộp, đóng: 繳款 Nộp tiền; 繳槍 Nộp súng;
② Tước: 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繳
kiểu
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nộp, đóng: 繳款 Nộp tiền; 繳槍 Nộp súng;
② Tước: 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典