Kanji Version 13
logo

  

  

sào, tao, tảo  →Tra cách viết của 缫 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
sào
giản thể

Từ điển phổ thông
ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

tao
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Ươm (tơ). 【】tao ti [saosi] Kéo tơ, ươm tơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


tảo
giản thể

Từ điển phổ thông
ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Màu sắc sặc sỡ (dùng như , bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典