缀 chuyết, chuế, xuyết →Tra cách viết của 缀 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
chuyết
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綴.
chuế
giản thể
Từ điển phổ thông
nối liền, khâu lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Díu, khíu, vá, đính, đơm: 把這個扣子綴上 Đính (đơm) cái khuy này vào; 綴網 Vá lưới;
② Liền, nối liền: 綴合 Liền lại;
③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ: 點綴 Tô điểm;
④ (văn) Ngăn cấm;
⑤ (văn) Bó buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綴
xuyết
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Díu, khíu, vá, đính, đơm: 把這個扣子綴上 Đính (đơm) cái khuy này vào; 綴網 Vá lưới;
② Liền, nối liền: 綴合 Liền lại;
③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ: 點綴 Tô điểm;
④ (văn) Ngăn cấm;
⑤ (văn) Bó buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典