综 tông, tống, tổng →Tra cách viết của 综 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tông
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綜.
tống
giản thể
Từ điển phổ thông
1. dệt lẫn lộn với nhau
2. hợp cả lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綜.
tổng
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綜
Từ điển Trần Văn Chánh
(dệt) Dây go (ở khung cửi): 鋼絲綜 Go thép. Xem 綜 [zong].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tổng hợp, tóm lại: 綜合研究 Nghiên cứu tổng hợp; 綜上所述 Tóm lại những lời nói trên. Xem 綜 [zèng].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典