纷 phân →Tra cách viết của 纷 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
phân
giản thể
Từ điển phổ thông
rối rắm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 紛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, tới tấp: 雪花紛飛 Tuyết bay tới tấp;
② Rối rắm, tá lả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紛
Từ ghép 2
phân vân 纷纭 • tân phân 缤纷
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典