纬 vĩ →Tra cách viết của 纬 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
vĩ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. sợi ngang
2. vĩ tuyến
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 緯
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợi khổ, sợi ngang;
② Vĩ: 南緯 Vĩ tuyến nam; 北緯 Vĩ tuyến bắc;
③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: 易緯 Dịch vĩ; 詩緯 Thi vĩ; 緯讖 Vĩ sấm.
Từ ghép 1
bắc vĩ 北纬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典