Kanji Version 13
logo

  

  

khiển [Chinese font]   →Tra cách viết của 繾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
khiển
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. gắn bó
2. quyến luyến nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Khiển quyển” bịn rịn, quyến luyến, khắng khít. ◎Như: “khiển quyển nan xả” tình ý triền miên. ◇Nguyên Chẩn : “Lưu liên thời hữu hạn, Khiển quyển ý nan chung” (Hội chân ) , Bên nhau thời ngắn ngủi, Quyến luyến ý khôn cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Khiển quyển quyến luyến không rời nhau. Nguyên Chẩn : Lưu liên thời hữu hạn, khiển quyển ý nan chung bên nhau thời ngắn ngủi, quyến luyến ý khôn cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 khiển quyển [qiănquăn] (văn) Bịn rịn, quyến luyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiển quyển : Không rời ra, quấn quýt, gắn bó.
Từ ghép
khiển quyển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典