繾 khiển [Chinese font] 繾 →Tra cách viết của 繾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
khiển
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gắn bó
2. quyến luyến nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Khiển quyển” 繾綣 bịn rịn, quyến luyến, khắng khít. ◎Như: “khiển quyển nan xả” 繾綣難捨 tình ý triền miên. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Lưu liên thời hữu hạn, Khiển quyển ý nan chung” (Hội chân 會真) 留連時有限, 繾綣意難終 Bên nhau thời ngắn ngủi, Quyến luyến ý khôn cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Khiển quyển 繾綣 quyến luyến không rời nhau. Nguyên Chẩn 元稹: Lưu liên thời hữu hạn, khiển quyển ý nan chung 留連時有限,繾綣意難終 bên nhau thời ngắn ngủi, quyến luyến ý khôn cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
【繾綣】 khiển quyển [qiănquăn] (văn) Bịn rịn, quyến luyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiển quyển 繾綣: Không rời ra, quấn quýt, gắn bó.
Từ ghép
khiển quyển 繾綣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典