繅 sào, tảo [Chinese font] 繅 →Tra cách viết của 繅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
sào
phồn thể
Từ điển phổ thông
ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ươm tơ. Kéo tơ ở cái kén ra gọi là sào.
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo tơ từ kén tằm ra — Một âm khác là Tảo. Xem Tảo.
tao
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Ươm (tơ). 【繅絲】tao ti [saosi] Kéo tơ, ươm tơ.
tảo
phồn thể
Từ điển phổ thông
ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ươm tơ. Kéo tơ ở cái kén ra gọi là sào.
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màu sắc sặc sỡ (dùng như 藻, bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tơ ngũ sắc — giải mũ miện của vua, làm bằng tơ ngũ sắc — Một âm là Sào. Xem Sào.
Từ ghép
tảo tịch 繅席
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典