縑 kiêm [Chinese font] 縑 →Tra cách viết của 縑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
kiêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa nhũn (xưa dùng để viết)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa nhũn, lụa mịn. § Ngày xưa dùng để viết hay vẽ. ◎Như: “kiêm tương” 縑緗 lụa mịn dùng để viết, thường mượn chỉ sách vở, “kiêm tố” 縑素 lụa mịn trắng dùng cho thư họa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiêm chi tính hoàng, nhiễm chi dĩ đan tắc xích” 縑之性黃, 染之以丹則赤 (Tề tục 齊俗) Bản chất của lụa mịn có màu vàng, đem nhuộm đỏ thì sẽ đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa nhũn, ngày xưa dùng để viết nên gọi sách vở là kiêm tương 縑緗 hay kiêm tố 縑素.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lụa mịn, lụa nhũn (ngày xưa dùng để viết): 縑緗 hay 縑素 Sách vở (viết trên lụa mịn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa tốt, mình dày mặt mịn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典