綆 cảnh [Chinese font] 綆 →Tra cách viết của 綆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
bính
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây kéo nước, dây buộc gàu múc nước.
2. (Danh) Dây xích, dây chuyền.
3. Một âm là “bính”. (Danh) Bộ phận nhô ra gần trục bánh xe thời xưa.
cảnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây kéo nước, dây gầu múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây kéo nước, dây buộc gàu múc nước.
2. (Danh) Dây xích, dây chuyền.
3. Một âm là “bính”. (Danh) Bộ phận nhô ra gần trục bánh xe thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây kéo nước, dây dong gáo xuống giếng múc nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợi thừng dùng buộc gáo vục nước, dây kéo nước.
Từ ghép
cảnh mi 綆縻 • cấp thâm cảnh đoản 汲深綆短
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典