絺 hi [Chinese font] 絺 →Tra cách viết của 絺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
hi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
2. (Danh) Họ “Hi”.
hy
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải nhỏ
Từ điển Thiều Chửu
① Vải nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vải nhỏ, vải mịn, vải lanh;
② [Chi] (Họ) Hi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mịn. Nhỏ sợi, nhỏ mặt ( nói về vải lụa ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典