絰 điệt [Chinese font] 絰 →Tra cách viết của 絰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
điệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải gai (làm đồ tang)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đai bằng dây gai dây sắn dùng làm tang phục ngày xưa. § Thứ đội trên đầu gọi là “thủ điệt” 首絰, thắt ở lưng gọi là “yêu điệt” 腰絰.
2. (Động) Mặc đồ tang. ◇Lễ Kí 禮記: “Giai điệt nhi xuất” 皆絰而出 (Đàn cung thượng 檀弓上) Đều mặc đồ tang đi ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ gai để làm đồ tang.
② Mũ gai, thắt lưng gai đều gọi là điệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gai để làm đồ tang;
② Mũ gai;
③ Thắt lưng gai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây gai cột ngoài áo tang.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典