紼 phất [Chinese font] 紼 →Tra cách viết của 紼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
phất
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây tam cố (để buộc quan tài)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gai chằng chịt, tơ rối.
2. (Danh) Dây to.
3. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. ◎Như: “chấp phất” 執紼 đưa đám ma. ◇Lễ Kí 禮記: “Trợ tang tất chấp phất” 助喪必執紼 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Giúp việc chôn cất ắt phải cầm dây buộc quan tài.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây tam cố, dây để buộc quan tài.
② Dây giong quan, vì thế nên đưa ma gọi là chấp phất 執紼.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây thừng to;
② Dây thừng to để giong quan, dây giong quan: 執紼 Đi đưa ma.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn — Sợi dây dòng áo quan — Dây đeo ấn. Như chữ Phất 紱.
Từ ghép
chấp phất 執紼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典