籩 biên [Chinese font] 籩 →Tra cách viết của 籩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
biên
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái biên (để bày đồ cúng tế)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “biên”, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế. ◇Thi Kinh 詩經: “Biên đậu hữu tiễn” 籩豆有踐 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái biên, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái biên (vật thời xưa dùng bày hoa quả và xôi để cúng tế).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giỏ bằng tre, không nắp, có chân cao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典