籙 lục [Chinese font] 籙 →Tra cách viết của 籙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
lục
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: đồ lục 圖籙,图箓)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ thư, sách tịch. ◎Như: “đồ lục” 圖籙 một loại thư tịch về sấm bùa mệnh, “ưng đồ thụ lục” 膺圖受籙 (cũng viết là 應圖受籙) đế vương nhận phù mệnh làm chủ thiên hạ.
2. (Danh) Phù chú của đạo gia. ◎Như: “phù lục” 符籙 một thứ văn tự thần bí của đạo gia dùng để sai khiến quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ lục 圖籙 sách mệnh của thiên thần cho. Vua được làm chủ cả thiên hạ gọi là ưng đồ thụ lục 膺圖受籙. Cũng viết là 應圖受籙.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bùa: 符籙 Bùa chú;
② Sổ sách: 圖籙 Sách mệnh của thiên thần cho; 膺圖受籙 Vua được làm chủ cả thiên hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
chỉ chung sách vở.
Từ ghép
đồ lục 圖籙 • phù lục 符籙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典