Kanji Version 13
logo

  

  

lục [Chinese font]   →Tra cách viết của 籙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
lục
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: đồ lục ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ thư, sách tịch. ◎Như: “đồ lục” một loại thư tịch về sấm bùa mệnh, “ưng đồ thụ lục” (cũng viết là ) đế vương nhận phù mệnh làm chủ thiên hạ.
2. (Danh) Phù chú của đạo gia. ◎Như: “phù lục” một thứ văn tự thần bí của đạo gia dùng để sai khiến quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ lục sách mệnh của thiên thần cho. Vua được làm chủ cả thiên hạ gọi là ưng đồ thụ lục . Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bùa: Bùa chú;
② Sổ sách: Sách mệnh của thiên thần cho; Vua được làm chủ cả thiên hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
chỉ chung sách vở.
Từ ghép
đồ lục • phù lục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典