簍 lâu, lũ [Chinese font] 簍 →Tra cách viết của 簍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
lâu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái sọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh 荊. ◎Như: “tự chỉ lâu” 字紙簍 sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt. ◎Như: “nhất lâu hương tiêu” 一簍香蕉 một sọt chuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sọt, có khi đọc là chữ lũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sọt, gùi: 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ vật hoặc gà, vịt, chim.
lũ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh 荊. ◎Như: “tự chỉ lâu” 字紙簍 sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt. ◎Như: “nhất lâu hương tiêu” 一簍香蕉 một sọt chuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sọt, có khi đọc là chữ lũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sọt, gùi: 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典