箏 tranh [Chinese font] 箏 →Tra cách viết của 箏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tranh
phồn thể
Từ điển phổ thông
đàn tranh (13 dây)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn tranh có mười ba dây. ◇Tô Huệ 蘇蕙: “Tranh huyền vị đoạn tràng tiên đoạn, Oán kết tiên thành khúc vị thành” 箏弦未斷腸先斷, 怨結先成曲未成 (Chức cẩm hồi văn 織錦回文) Dây đàn chưa đứt, ruột đã đứt trước, Nỗi oán hận đã kết rồi, mà khúc nhạc chưa thành. § Ngô Thế Vinh dịch thơ: Đàn chưa rối ruột đã sầu, Cho nên một khúc cung sau chưa tròn.
2. (Danh) Tục gọi cái diều giấy là “phong tranh” 風箏.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đàn tranh có mười ba dây. Tục gọi cái diều giấy là phong tranh 風箏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đàn tranh;
② Xem 風箏 [fengzheng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại đàn có 13 dây, ta cũng gọi là đàn Tranh — Cái diều ( thả trên gió ), cũng gọi là Phong tranh.
Từ ghép
phong tranh 風箏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典