笵 phạm [Chinese font] 笵 →Tra cách viết của 笵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
phạm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khuôn bằng tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn làm bằng tre. § Khuôn làm bằng đất gọi là “hình” 型, khuôn kim loại gọi là “dong” 鎔, khuôn gỗ gọi là “mô” 模, khuôn tre gọi là “phạm” 笵.
2. (Danh) Phép tắc, quy phạm. § Thông “phạm” 範.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn, lấy đất làm khuôn gọi là hình 型, lấy loài kim làm khuôn gọi là dong 鎔, lấy loài mộc làm khuôn gọi là mô 模, lấy tre làm khuôn gọi là phạm 笵.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái khuôn tre;
② Như 范 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuôn mẫu cho người ta bắt chước — Phép tắc phải theo — Như chữ Phạm 範.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典