Kanji Version 13
logo

  

  

tất [Chinese font]   →Tra cách viết của 窸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
tất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng huyên náo không yên
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Tất tốt” tiếng kêu đứt nối không yên. ◇Đỗ Phủ : “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tất tốt cái tiếng huyên náo không yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tất tốt [xisu] (thanh) Xào xạc, sột soạt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典