穽 tỉnh [Chinese font] 穽 →Tra cách viết của 穽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
tỉnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
hố làm bẫy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như 阱.
Từ điển Thiều Chửu
① Hố cạm, đào hố đặt bẫy để lừa bắt giống thú gọi là tỉnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hầm bẫy thú vật lớn.
tịnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
hố làm bẫy
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hố cạm (để đặt bẫy). Như 阱 (bộ 阜).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典