Kanji Version 13
logo

  

  

tịnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 阱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
tỉnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hố làm bẫy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố để ngăn ngừa hoặc săn bắt muông thú hoặc giam cầm người. ◎Như: “hãm tỉnh” cạm bẫy.
2. (Danh) Tỉ dụ vực sâu chôn sống người.
3. (Danh) Chỉ nhà tù ở dưới đất.
4. § Còn viết là .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tỉnh .
Từ ghép
hãm tỉnh

tịnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hố làm bẫy
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hố. Ngày xưa săn giống muông thường đào hố, lừa nó ngã xuống rồi bắt gọi là tịnh. Như hãm tịnh cạm bẫy. Có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Hố, cạm, bẫy: Cạm bẫy. Cv. .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典