Kanji Version 13
logo

  

  

hỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 祜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
hỗ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc, sự tốt lành. ◇Thi Kinh : “Thụ thiên chi hỗ” (Tiểu nhã , Tín nam san ) Nhận phúc lành của trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Phúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Phúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều phúc. Điều may mắn trời cho.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典