硨 xa [Chinese font] 硨 →Tra cách viết của 硨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
xa
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: xa cừ 硨磲,砗磲)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xa cừ” 硨磲 con xa cừ, một loại hầu, vỏ dùng làm đồ trang sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa cừ 硨磲 con xa cừ, vỏ dùng làm đồ trang sức đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
【硨磲】xa cừ [cheqú] Con xa cừ (vỏ thường dùng làm đồ trang sức hoặc cẩn bàn ghế).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa cừ 硨磲: Tên một loài trai, hến ở biển, vỏ có vân nhiều màu rất đẹp, thường được dùng để gắn vào đồ đạc. Ta thường đọc: Xà cừ.
Từ ghép
xa cừ 硨磲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典